Có 2 kết quả:
愛戀 ái luyến • 爱恋 ái luyến
Từ điển phổ thông
yêu mến
Từ điển trích dẫn
1. Thương yêu quyến luyến. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Tự thử nhĩ tấn tương ma, thân đồng hình ảnh. Ái luyến chi tình, hữu bất khả dĩ ngôn ngữ hình dong giả” 自此耳鬢相磨, 親同形影. 愛戀之情, 有不可以言語形容者 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thương yêu quấn quýt. Cũng nói luyến ái.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0